Tích vô hướng của hai vectơ – Hình 10
Câu trả lời và giải pháp Bài 1,2,3,4 trang 45; Bài 5, 6, 7 trang 46 SGK hình học 10.
Bài 1. Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính tích vô hướng →AB.→AC, →AC.→CB
Đáp án bài 1:
Trang 45 của Bài 2. Cho ba điểm thẳng hàng O, A, B, biết OA=a, OB=b.Tính tích vô hướng của hai trường hợp →OA.→OB
a) Điểm O nằm ngoài đoạn thẳng AB
b) Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB
Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi M và N là hai điểm trên nửa đường tròn sao cho các dây AM và BN cắt nhau tại tai I.
a) Chứng minh → AI.AM = AI.AB và BI.BN = BI.BA
b) Tính R theo kết quả bài toán a) → AI.AM + BI.BN
Bài 4. Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;3), B(4;2)
a) Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox, sao cho DA = DB;
b) Tính chu vi tam giác OAB;
Quảng cáo
c) Chứng minh OA vuông góc với AB, tính diện tích tam giác OAB tương ứng
Chúng ta có:
da2 = (1 – x)2 + 32
ĐB2 = (4 – x)2 + 22
DA = DB => DA2 = cơ sở dữ liệu2
(1-x)2 +9 = (4 – x)2 + 4
6x = 10
=> x = 5/3
=> D(5/3; 0)
b)
tự động hóa văn phòng2 = 12 + 32 =10 => OA = 10
khoa sản2 = 42 + 22 =20 => OA = 20
AB2 = (4 – 1)2 + (2 – 3)2 = 10 => AB = √10
Chu vi tam giác OAB: √10 + √10 + √20 = (2 + √2)√10.
c)
Hình 10 trang 46 Bài 5. Trên mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai vectơ a và b để:
a) Vectơ a = (2; -3), →b= (6, 4);
b) →a = (3; 2), →b = (5, -1);
c) → a = (-2; -2√3), →b= (3, √3);
HD. Áp dụng công thức: Với →a(a1;a2), →b(b1;b2) thì:
Bài 6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy có 4 điểm:
A(7;-3);B(8;4);C(1;5);D(0;-2).
Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông.
Từ (1) và (2) suy ra: ABCD là hình vuông
Bài 7. Cho điểm A(-2; 1) thuộc mặt phẳng Oxy. Gọi B là điểm tương ứng với A qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ điểm C có hoành độ 2 sao cho tam giác ABC vuông tại C.
HD: Điểm B đối xứng qua A qua gốc tọa độ nên B có tọa độ (2; -1)
Tọa độ của C là (x;2). Ta có: →CA = (-2–x; -1)
→CB = (-2 – x;-3)
Góc vuông của tam giác ABC là C => →CA →CB => →CA.→CB = 0
=> (-2 – x)(2 – x) + (-1)(-3) = 0
=> -4 + x2+ 3 = 0
=> x2 = 1 => x= 1 hoặc x= -1
Tôi nhận được hai chữ Cngười đầu tiên(thứ mười hai); cũ2(-thứ mười hai)