Điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 là điều mà các bạn sỉ tử muốn tìm hiểu, cũng như để xem xét các ngành mình chọn có phù hợp với điểm chuẩn của bản thân hay không. Bài viết dưới đây, ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021. Đồng thời là những thông tin cần thiết liên quan đến các trường Đại học với điểm chuẩn của các ngành tại trường cao nhất và thấp nhất.
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 khu vực phía Bắc
1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
Có thể thấy, điểm chuẩn các trường đại học năm 2021, đặc biệt là Đại học Ngoại Thương, với các ngành có điểm chuẩn thang 30, như ngành Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở Hà Nội điểm chuẩn từ 28,05 – 28,5, trung bình hơn 9 điểm mỗi môn.
Đối với cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn đối với các ngành và tổ hợp là 24đ.
2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021, trong đó có Trường Đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn dao động từ 23,53 – 28,43 điểm.
Trong đó, ba ngành có điểm chuẩn cao nhất > 28 điểm là Ngành Công nghệ thông tin (Khoa học Máy tính): 28,43đ; Ngành Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính): 28,1đ; ngành Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo với 28,04 đ. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có điểm chuẩn thấp nhất với 23,53 điểm.
3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
Trường Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó ngành Y khoa lấy điểm cao nhất là 28,85 điểm. Năm 2021, điểm chuẩn của Trường Đại học Y Hà Nội dao động từ 23,2 – 28,85 điểm xét theo từng ngành.
4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp của từng ngành cụ thể như sau:
5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
Năm 2021, Trường Đại học Dược Hà Nội có điểm chuẩn dao động từ 26,05 – 26,25 điểm.
6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Kinh tế có điểm chuẩn dao động từ 30,57 đến 34,5 điểm.
Trong đó, ngành Kinh tế Quốc tế lấy điểm chuẩn cao nhất với 34,5 điểm, sau đó là ngành Quản trị Kinh doanh với điểm chuẩn ngành là 33,45 điểm. Ngành Kinh tế phát triển với 31,73 điểm, Ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế do Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) có điểm chuẩn thấp nhất là 30,57 điểm.
7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố mức điểm trúng tuyển vào trường năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh cao nhất là 38,45đ, Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 37,7 đ, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 37,33 đ.
8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội
Năm 2021, điểm chuẩn trúng tuyển của Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội từ 23,55đ đến 27,9đ. Ngành Công nghệ thông tin, hệ chất lượng cao với 27,9 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường
9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động có điểm chuẩn từ 18 – 26,6 đ. Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:
10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ mức 18,1 đến 30 điểm/3 môn thi.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
QHX01 | Báo chí | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.6 | ||
D04; D06 | 26.2 | ||
D78 | 27.1 | ||
D83 | 24.6 | ||
QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | ||
D01 | 26.6 | ||
D78 | 27.1 | ||
QHX02 | Chính trị học | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 24.7 | ||
D04; D06 | 24.5 | ||
D78 | 24.7 | ||
D83 | 19.7 | ||
QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 25.4 | ||
D04; D06 | 24.2 | ||
D78 | 25.4 | ||
D83 | 21 | ||
QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 24.05 |
D01 | 25 | ||
D78 | 25.9 | ||
QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | ||
D04; D06 | 26.5 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 26.3 | ||
QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | ||
D04;D06 | 24.8 | ||
D78 | 25.3 | ||
D83 | 23.8 | ||
QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.8 |
C00 | 30 | ||
D01 | 27.4 | ||
D04; D06 | 26.6 | ||
D78 | 27.9 | ||
D83 | 25.6 | ||
QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | ||
D01 | 26 | ||
D04; D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.4 | ||
D83 | 24 | ||
QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | A01 | 24 |
C00 | 26.8 | ||
D01 | 24.9 | ||
D78 | 24.9 | ||
QHX08 | Lịch sử | C00 | 26.2 |
D01 | 24 | ||
D04; D06 | 20 | ||
D78 | 24.8 | ||
D83 | 20 | ||
QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | ||
D01 | 24.6 | ||
D04; D06 | 24.4 | ||
D78 | 25 | ||
D83 | 22.6 | ||
QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | ||
D04; D06 | 25 | ||
D78 | 26 | ||
D83 | 23.5 | ||
QHX11 | Nhân học | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | ||
D01 | 25 | ||
D04;D06 | 23.2 | ||
D78 | 24.6 | ||
D83 | 21.2 | ||
QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 26.5 |
D04; D06 | 25.4 | ||
D78 | 26.9 | ||
QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | ||
D04; D06 | 27 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 25.8 | ||
QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.3 |
C00 | 28 | ||
D01 | 26 | ||
D04; D06 | 24.5 | ||
D78 | 26.2 | ||
D83 | 27.3 | ||
QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | ||
D01 | 24.6 | ||
D78 | 24.6 | ||
QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26 |
D01 | 26.5 | ||
D78 | 27 | ||
QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 26 |
D01 | 26.1 | ||
D78 | 26.6 | ||
QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26 | ||
D04; D06 | 26 | ||
D78 | 26.5 | ||
D83 | 23.8 | ||
QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.2 | ||
D04; D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.9 | ||
D83 | 21.7 | ||
QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | A01 | 25 |
C00 | 26.9 | ||
D01 | 25.5 | ||
D78 | 25.7 | ||
QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 |
C00 | 28 | ||
D01 | 27 | ||
D04; D06 | 25.7 | ||
D78 | 27 | ||
D83 | 24.7 | ||
QHX20 | Thông tin – Thư viện | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | ||
D01 | 24.1 | ||
D04; D06 | 23.5 | ||
D78 | 24.5 | ||
D83 | 22.4 | ||
QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | ||
D01 | 23.7 | ||
D04; D06 | 19 | ||
D78 | 22.6 | ||
D83 | 20 | ||
QHX22 | Triết học | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | ||
D01 | 24.2 | ||
D04; D06 | 21.5 | ||
D78 | 23.6 | ||
D83 | 20 | ||
QHX27 | văn hóa học | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | ||
D04; D06 | 22.9 | ||
D78 | 25.1 | ||
D83 | 24.5 | ||
QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | ||
D04;D06 | 24.5 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 18.2 | ||
QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | ||
D04; D06 | 22.8 | ||
D78 | 25.6 | ||
D83 | 22.4 | ||
QHX25 | Xã hội học | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | ||
D01 | 25.5 | ||
D04; D06 | 23.9 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 23.1 |
11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN có 1000 chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2021. Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường ĐH Giáo dục dao động từ 20,25 – 27,6 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học tại Trường ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội có mức điểm trúng tuyển cao nhất năm 2021 với 27,6 đ.
12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
Đại học Y Dược – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021 có điểm chuẩn dao động từ 23,2 – 28,85đ.
Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 28,85đ; Y khoa Phân hiệu Thanh Hoá có điểm chuẩn là 27,75 đ; Y khoa (kết hợp chứng chỉ quốc tế) điểm chuẩn là 27,5đ; Ngành Răng-Hàm-Mặt với điểm chuẩn 28,45đ; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Y học Cổ truyền, Khúc xạ nhãn khoa với điểm chuẩn 26,2đ
13. Điểm chuẩn khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm 2021, điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN đã được cống bố ngày 15.9. Theo đó, ngành Luật có điểm chuẩn cao nhất là 27.75 điểm ở khối C00.
14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn tất cả trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn cụ thể của từng trường thành viên và khoa trực thuộc của Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
Điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao (Hà Nội) 2021 dao động từ 27 đến 36,9đ, tăng gần 2 điểm so với năm 2020.Theo đó, các ngành lấy điểm chuẩn thang 30 có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên. Có thể kể đến như: Truyền thông quốc tế – 27,9, Quan hệ quốc tế có điểm chuẩn là 27,6đ.
16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2021 dao động từ 26,1 đến 36,22 đ, tăng khoảng1,4 – 3,52đ so với năm ngoái.
17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh 2021 với 1000 chỉ tiêu, với điểm chuẩn như sau:
Tên ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn | C00 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 |
Thiết kế đa phương tiện | C00 | 17 |
Báo chí đa phương tiện | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Marketing | ||
Thương mại điện tử | C00 | 16 |
Tài chính và đầu tư | ||
Tổ chức và nhân lực | ||
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 16 | |
Kinh tế đầu tư | C00 | |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Tâm lý học | 15 | |
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình | ||
Luật | 15 | |
Luật hành chính | ||
Luật kinh tế | ||
Luật dân sự | ||
Công tác xã hội | 14 | |
Giới và phát triển | 14 |
18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn năm 2021 Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ 17,25đ – 38,07đ. Trong đó, Ngành Quan hệ công chúng và chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất với 38,07đ.
19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của Học viện như sau:
20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng 2021 với điểm chuẩn ngành lấy điểm cao nhất Luật Kinh tế là 27,55đ. Ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất là Ngành Kế Toán (liên kết quốc tế) với 24,3đ.
21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam tuyển sinh năm 2021 với điểm chuẩn:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 15 |
7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7380101 | Luật | 17 |
7320108 | Quan hệ Công chúng | 17 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15 |
22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
Ngành Luật Kinh tế có điểm chuẩn cao nhất trường với 29,25 đ (khối C00). Điểm chuẩn ngành Luật (khối C00) với mức 28đ.
23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
Mức điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Y tế công cộng từ 15đ – 22,75 đ, tăng mạnh so với năm 2020. Cụ thể, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng có điểm chuẩn là 22,75đ ,tăng 3,75đ so với năm 2020; Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học với 22,5đ, tăng 3,5đ so với năm 2020.
24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm năm 2021 với điểm chuẩn dao động từ 16đ – 28,53đ. Trong đó, Ngành Sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 28,53đ.
25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2021 có 2467 chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kế quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm chuẩn 2021 của trường dao động từ 20đ – 32,5đ, xét theo thang 40.
26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021 tuyển sinh 2.180 chỉ tiêu với điểm chuẩn của trường này năm nay dao động từ 19đ – 28,85đ. Ngành Kiến trúc với điểm chuẩn 28,85đ, cao hơn năm ngoái trên 2đ (Xét Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật).
2 ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang không gồm môn nhân hệ số, xét theo thang điểm 30 với điểm chuẩn lần lượt là 22,5 và 21 điểm.
Trong đó, các ngành có mức điểm chuẩn thấp với 19 đ (cao hơn năm ngoái 4 – 5đ) gồm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ Kỹ thuật và Vật liệu xây dựng.
27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
Điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2021 đã được công bố ngày 15.9, Marketing là ngành có điểm chuẩn cao nhất, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm chuẩn là 27.45đ
28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 tuyển sinh 3.060 chỉ tiêu với điểm chuẩn ngành Sư phạm công nghệ; Sư phạm Tiếng Anh là cao nhất cả 2 ngành cùng lấy 18,50đ.
29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp dao động từ 17-21,38đ. Trong đó, ngành Thiết kế Đồ họa và ngành Thiết kế thời trang lấy điểm chuẩn trên 20đ. Các ngành còn lại chủ yếu lấy điểm chuẩn 18-19đ, gồm ngành Gốm và Thiết kế công nghiệp với điểm chuẩn thấp nhất.
30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
Ngành Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 25,25đ (tăng 2,5đ so với năm ngoái). Đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường Đại học Thủy lợi. Tiếp đó là ngành Quản trị Kinh doanh lấy 24,9đ, nhiều ngành lấy từ 24đ trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics,…
Các Ngành khác như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng cơ sở hạ tầng… lấy điểm chuẩn 16đ, thấp hơn 9đ so với ngành cao nhất của trường.
31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội
Điểm chuẩn cao nhất vẫn thuộc về Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lưu hành với 27,3 đ (khối C) và 26,3 đ (khối D). Thấp nhất là 16 đ với 2 ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số, Quản lý năn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình.
Mức điểm chuẩn của nhà trường dao động từ 16 – 26,3 điểm, tương đương với năm ngoái.
32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng
Điểm chuẩn trúng tuyển của nhà trường năm nay dao động từ 16đ đến 25,35đ – cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 25,35đ
33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh năm 2021 (cơ sở phía Bắc) với 4.200 chỉ tiêu với điểm chuẩn dao động từ 16 điểm đến 26.35đ, ngành có điểm thấp nhất là ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 16đ, Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26.35đ năm 2021
34. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 2021
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn học bạ |
Điều dưỡng | 19.5 |
Hộ sinh | 19.5 |
Dinh dưỡng | 16.5 |
Điểm chuẩn trường Đại học Điều dưỡng Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Điều dưỡng | 20.0 |
Hộ sinh | 19.0 |
Dinh dưỡng | 15.0 |
35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng với điểm chuẩn năm 2021 dao động từ 22,35đ – 26,9đ.
Ngành Y Khoa (Khối B) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (26,9đ), theo sau đó là khoa Răng hàm mặt với 26,7đ. Khoa Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất trường với 22,5đ năm 2021
36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình
Trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 với điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 26,9 – giảm 0,12đ so với năm 2020. Điểm chuẩn của trường dao động từ 22,10 – 26,90đ. Trong đó, Ngành Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất trường.
37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021 dao động từ 21đ đến 26,1đ. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất trường với 26,1đ. Tiếp theo là ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học với 23,9đ. Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn thấp nhất trường nhưng đã tăng 2đ so với năm 2020.
38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
Với Học viện Chính sách và Phát triển, điểm chuẩn dao động từ 24 – 26đ. Tất cả các ngành của Học viện đều có mức điểm chuẩn tăng từ 2 đến 5 điểm so với năm 2020.
39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
Năm 2021, Trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của trường dao động từ 25,70đ – 37,55đ
40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội tuyển sinh 1440 chỉ tiêu năm 2021. Ngưỡng điểm nhận xét hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT tại cở sở Hà Nội, Phân hiệu TP.HCM , TP. Quảng Nam dao động trong khoảng từ 14.5đ đến 23đ ( xéttheo thang điểm 30).
41. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dao động từ 20,8 đến 26,45 điểm.
42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội
Trên Ngành | Điểm Chuẩn | |
Chuyên Môn | Tổng điểm | |
Đạo diễn điện ảnh | 11,00 | 17,60 |
Biên kịch điện ảnh | 12,00 | 18,60 |
Quay phim điện ảnh | 13,00 | 18,50 |
Đạo diễn truyền hình | 9,50 | 15,50 |
Quay phim truyền hình | 12,00 | 17,30 |
Biên tập truyền hình | 12,00 | 18,70 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật | 11,00 | 16,50 |
Nhiếp ảnh báo chí | 10,50 | 16,60 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 10,00 | 15,70 |
Công nghệ dựng phim | 10,00 | 15,00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình | 13,50 | 18,90 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội | 12,50 | 18,00 |
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu | 12,00 | 17,50 |
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh | 12,00 | 19,00 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình | 14,00 | 20,90 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật | 12,50 | 18,90 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 14,00 | 19,50 |
Nghệ thuật hóa trang | 13,50 | 18,60 |
Huấn luyện múa | 14,00 | 20,20 |
Biên đạo múa | 14,00 | 19,00 |
Biên đạo múa đại chúng | 11,50 | 17,60 |
Diễn viên cải lương | 12,50 | 18,80 |
Diễn viên chèo | 10,00 | 16,10 |
43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 – 23đ, tùy từng ngành học. Trong đó, điểm chuẩn đại học ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cao nhất trong các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam với 23. Tiếp theo là Luật Kinh tế với 20đ, Ngành Khoa học đất, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 20đ. Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Công nghệ điểm chuẩn 19 điểm.
44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn
Điểm chuyển ngành Luật cao nhất trường 25,5đ. Theo sau là ngành Kế toán với 24,85 điểm và Quản trị nhân lực với 24,8 điểm. Ngành quan hệ lao động thấp điểm nhất toàn trường với 15,1đ.
45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội
Trường Đại học Điện lực với điểm chuẩn năm 2021 dao động 16đ đến 24,25đ.
Trong đó, ngành Công nghệ thông tin gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị và an ninh mạng, Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 24,35 đ.
Khoa Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có điểm chuẩn thấp nhất là 16đ
46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 dao động từ 14đ đến 26,25đ dựa trên kết quả điểm tốt nghiệp THPT. Coa nhất là nhóm Kinh tế Luật với 8 chuyên ngành với mức điểm chuẩn trên 24đ.
47. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên tuyển thí sinh theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường cao nhất năm nay là 19 điểm.
48. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, điểm chuẩn năm nay dao động từ 19,15 – 26,25 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là Răng – Hàm – Mặt, với 26,25 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa 26,20 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Hộ sinh 19,15 điểm.
51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là 26 điểm (ngành Marketing).
55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
Với Trường Đại học Hải Phòng, năm 2021, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh.
Nhiều ngành của trường này có điểm chuẩn là 14 – mức điểm chuẩn thấp nhất trong số các trường đã công bố điểm, tính đến sáng 16.9.
56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội
Theo thông báo ngày 15/9, với trụ sở chính Hà Nội của Đại học Lao động Xã hội, điểm chuẩn dao động 14-22,4. Mức thấp nhất giữ nguyên, trong khi mức cao nhất tăng hơn 7 điểm. Ngành Quản trị nhân lực lấy điểm chuẩn cao nhất, còn Bảo hiểm thấp nhất.
57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021 như sau:
Tất cả các ngành | Điểm chuẩn HB |
Tất cả các ngành | 18.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả
Tất cả các ngành | Điểm chuẩn |
Tất cả các ngành | 15.0 |
58. Viện Đại học Mở Hà Nội
Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội dao động từ 16 – 34,87 điểm, tăng từ 1 – 3,75 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn giữ vị trí cao nhất toàn trường với 34,87 điểm (tăng 3,75 điểm so với năm ngoái). Một số chuyên ngành có điểm chuẩn tăng mạnh so với năm 2020 có thể kể đến như: ngành Luật (điểm chuẩn 23,9 điểm, tăng 2,1 điểm); ngành Luật Quốc tế (23,9 điểm, tăng 2,4 điểm),…
59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 trường Học viện Chính trị Công an nhân dân là 50 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành Xây dựng lực lượng CAND (Nam: 42; Nữ 08). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các tổ hợp (A01, C03, D01, C00) xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy tuyển mới nhóm ngành Xây dựng lực lượng CAND của Học viện Chính trị CAND là từ 17.75 điểm trở lên, trong đó mỗi môn trong từng tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành Nghiệp vụ An ninh, An toàn thông tin của Học viện An ninh nhân dân với thí sinh nữ tương đối cao, dao động từ 24,94 – 29,99 điểm tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển. Với thí sinh nam, mức điểm chuẩn dao động từ 20,25 – 27,56 tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển.
61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
Học viện Cảnh sát nhân dân vừa công bố mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát với thí sinh nam năm nay dao động từ 23,09 – 27,15 điểm. Đối với thí sinh nữ, mức điểm chuẩn dao động từ 26,88 – 29,75 điểm tùy từng tổ hợp và địa bàn.
62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
1. Phía Bắc
– Đối với Nam: 27.11 điểm
– Đối với Nữ: 28.39 điểm
2. Phía Nam
– Đối với Nam: 26.95 điểm
– Đối với Nữ: 27.65 điểm
63. Điểm chuẩn trường Học viện Cảnh sát Nhân dân
Học viện Cảnh sát nhân dân vừa công bố mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát với thí sinh nam năm nay dao động từ 23,09 – 27,15 điểm. Đối với thí sinh nữ, mức điểm chuẩn dao động từ 26,88 – 29,75 điểm tùy từng tổ hợp và địa bàn.
64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh Đại học hệ chính quy dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 (đã tính điểm ưu tiên) của Trường là 17.75 điểm trở lên. Trong đó, điểm mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên tính theo thang điểm 10 (chưa nhân hệ số)
65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
Học viện Kỹ thuật quân sự có điểm chuẩn cao nhất xét từ thi tốt nghiệp THPT là 28,05 đối với nữ – miền Bắc. Đối với xét tuyển từ điểm học bạ, thí sinh nữ khu vực miền Nam có điểm chuẩn cao nhất là 29,33 điểm.
66. Điểm chuẩn Học viện Quân y
Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2020 dao động từ 26.5 – 28.65 điểm. Trong đó ngành Y khoa đối với thí sinh nữ miền Bắc có điểm chuẩn cao nhất với 28.65 điểm, đối với thí sịnh nam miền Nam thấp nhất là 25.5 điểm.
67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
Học viện khoa học quân sự năm 2021 tuyển sinh với tổng 125 chỉ tiêu, trong đó tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 20 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường dao động từ 20 đến 25 điểm
68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
Học viện Biên phòng cũng vừa công bố điểm chuẩn năm 2021 với 2 phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ THPT. Mức điểm dao động từ 22,68 đến 28,52 điểm, tùy từng ngành.
69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học tại Học viện PK-KQ năm 2021 với tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa) và A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) từ 17 đến 19,5 điểm.
70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
Trường Học viện Hậu Cần công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 là 355 chỉ tiêu ngành Hậu cần Quân sự. Theo đó, trường tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường thấp nhất là 19 điểm.
71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
Năm 2021, trường Học viện Hải quân Xét tuyển dựa trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, trường tuyển 128 thí sinh có hộ khẩu thường trú phía bắc. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học năm 2021 trường Học viện Hải quân là 19 điểm.
72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
Ngành/Đối tượng XT |
Khối XT | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | C00 | 27.0 |
Xét kết quả thi THPT | C00 | 28.5 |
A00 | 25.05 | |
D01 | 25.4 | |
Xét học bạ THPT | C00 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT |
C00 | 27.0 |
A00 | 23.0 | |
D01 | 23.1 | |
Xét học bạ THPT |
C00 | 26.77 |
A00 | 24.13 | |
D01 |
73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
Điểm chuẩn vào các trường quân đội theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.
74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
Điểm chuẩn vào các trường quân đội theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
Khu vực tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT | Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2021 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế) | A00 , A01 | 20,65 điểm | ||
Thí sinh Nam quân khu 5 | 20,75 điểm | 23,9 điểm | Thí sinh mức 23,9 điểm: Điểm môn Toán học >= 8,4 điểm. | |
Thí sinh Nam quân khu 7 | 24,56 điểm | 23,55 điểm | ||
Thí sinh Nam quân khu 9 | 27,07 điểm | 24,35 điểm | Thí sinh ở mức 24,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán học >= 7,6 điểm.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Vật lý >= 8,25 điểm |
76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
Điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPT Quốc Gia dành cho thí sinh miền Bắc là 23,65 và miền Nam là 24,10 điểm
>>> Tham khảo thêm: Nên học ngành gì năm 2022 để dễ tìm việc và lương cao?
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
Trường Sĩ quan Thông Tin đã công bố chính thức điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi THPT và học bạ. Năm 2020, điểm chuẩn của trường dành cho thí sinh miền Bắc là 23,95 điểm và miền Nam là 24,20 điểm.
78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
Điểm chuẩn trường sĩ quan không quân là 19,6đ
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
Điểm chuẩn trường sĩ quan tăng thiết giáp là 24,8đ đối với Nam
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công là 23,9đ đối với Nam
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hóa là 24,8đ đối với Nam
82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự là 25,9đ đối với Nam
Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự là 28.05đ đối với Nữ
83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi THPT dao động từ 16,5 – 18 điểm. Khối ngành Thiết kế thời trang lấy mức điểm cao nhất.
84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long
Ngày 15.9, Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó mức điểm dao động từ 19,05 – 26,15 điểm.
85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa Chất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 dao động trong khoảng từ 15 – 22,5 điểm. Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ – Địa chất: Cao nhất 22,5 điểm.
86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi THPT dao động từ 16,5 – 18 điểm. Khối ngành Thiết kế thời trang lấy mức điểm cao nhất.
87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, trong các ngành xét tuyển thì điểm cao nhất là 25,7 điểm đối với ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
Điểm chuẩn Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam 2021 đã được công bố: Cụ thể, điểm chuẩn vào ngành Y khoa của Học viện Y dược học cổ truyền là 26,3. Ngành Y học cổ truyền điểm chuẩn là 24,5. Ngành Dược học điểm chuẩn là 24,95.
89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó mức điểm dao động từ 19,05 – 26,15 điểm.
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 ở miền Trung – Tây Nguyên
90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng dao động từ 18 điểm đến 27,45 điểm. Với ngành thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 18,45 điểm, ngành cao nhất là ngành sư phạm tiếng Anh với 27,45 điểm.
91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 24 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.85 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.5 |
7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26 |
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.1 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.2 |
7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 20.05 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.85 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 23 |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.1 |
7520102A | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.75 |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.8 |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.6 |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.65 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.65 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18.05 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.5 |
7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25 |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 25.25 |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.7 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.5 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.25 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.85 |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 19.65 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 25.15 |
7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23.25 |
7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.45 |
7580201A | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.55 |
92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.75 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 24.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 24.25 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021 vừa công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6; Ngành Dược học có điểm chuẩn 25. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 15 đến 24,3.
94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; A01 | 16 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; A01 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14.25 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14.25 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 14.25 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 14.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 14.2 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14.2 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 14.2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 14.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 14.2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 14.2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 14.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; B00; D01 | 14 |
95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng dao động từ 18 điểm đến 27 điểm. Với ngành cao nhất là Marketing và Kinh doanh quốc tế với 26,75 điểm.
96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵngdao động từ 18 điểm đến 27 điểm. Với ngành cao nhất là ngành Thể dục với 23 điểm.
97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật – Đại học Huế
Xét theo điểm thi trung học phổ thông: Ngành Luật và ngành Luật Kinh tế có điểm chuẩn là 18,5 điểm.
98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
Điểm chuẩn trường phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum dao động từ 14 điểm đến 23,75 điểm. Với ngành cao nhất là ngành giáo dục tiểu học với 23,75 điểm.
99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340124 | Quản trị & Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 19.5 | TTNV <= 8 |
7340124-THM | Quản trị & Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 19.8 | TTNV <= 3 |
7420204 | Khoa học Y Sinh | A00; B00; B08; D07 | 19.5 | TTNV <= 5 |
7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20 | TTNV <= 4 |
7480204DT | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 21 | TTNV <= 3 |
100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Đại học Kinh tế Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 16 – 23 điểm.
Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 khu vực phía Nam
101. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 22 điểm đến 28 điểm. Cao nhất là ngành Khoa học máy tính với 28.0 điểm
102. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 25 điểm đến hơn 27 điểm. Cao nhất là ngành Kỹ thuật phần mềm với 27.55 điểm
>>> Tham khảo thêm: Tự học là gì? 9 phương pháp tự học hiệu quả cho người đi làm
103. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM
Trường ĐH Kinh tế – Luật vừa công bố điểm chuẩn năm 2021. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế cao nhất với 27,65 điểm. Theo đó điểm trúng tuyển vào trường là 26,2 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm.
104. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 25 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 25 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 24.5 |
7340301 | Kế toán | 24.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 20 |
7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | 20 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 20 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 24 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | 24 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 22 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 20 |
7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | 20 |
7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | 21 |
7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 20 |
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
105. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 21.00 đến 27.90 điểm.
Theo kết quả này, phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tăng so với năm 2020. Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên là 33/41 mã ngành (chiếm 80%). Ngành Truyền thông đa phương tiện tổ hợp D15 có điểm chuẩn cao nhất với 27.9 điểm.
106. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 18 điểm đến 27.4 điểm. Cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 27,4 điểm.
107. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM
Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM và Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM thông báo chính thức điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM cao nhất là 27,1 điểm, thấp nhất là 23,7 điểm.
108. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
Trường Đại học Sài Gòn thông báo chính thức điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM cao nhất là 26,69 điểm, thấp nhất là 16,05 điểm.
109. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM dao động 19,5-27,15, cao nhất ở ngành Sư phạm Tiếng Anh, tăng 0,75 so với năm ngoái, theo công bố sáng 16/9.
Trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tin học, các ngành đào tạo giáo viên đều lấy điểm chuẩn trên 24. Ở khối ngành ngoài sư phạm, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM tăng nhẹ so với năm ngoái.
110. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn của trường dao động từ 19 đến 28,75 điểm. Như vậy, so với năm 2020, mức điểm của ngành cao nhất tăng 1,75 điểm.
>>> Tham khảo thêm: Trình độ học vấn là gì? Cách ghi trình độ học vấn trong CV xin việc
111. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
Trường học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 dựa vào kết quả kì thi THPT dao động từ 23,3 – 25 điểm. Theo đó, ngành Luật có mức điểm chuẩn cao nhất.
112. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM
Trường ĐH Y Dược TP. HCM: Điểm chuẩn dao động từ 22 đến 28,2. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,2; Y khoa (kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế) có điểm chuẩn 27,65; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,65; Răng-Hàm-Mặt (kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế) có điểm chuẩn 27,4.
113. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch dao động từ 19 đến 27,5. Đặc biệt Ngành Y khoa không còn đứng số 1 về điểm chuẩn dù vẫn rất cao 27,5; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 27,55 điểm
114. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM
Đại học Kinh tế TP HCM lấy điểm chuẩn 16 đến 27,5 điểm. Tại TP HCM, ngành Marketing (chương trình chuẩn và chất lượng cao) và Kinh doanh quốc tế (cử nhân tài năng) có đầu vào cao nhất 27,5. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay của Đại học Kinh tế TP HCM biến động không đáng kể, trừ ngành Thương mại điện tử và Bảo hiểm tăng 3 điểm.
115. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Đại học Công nghiệp TP HCM lấy điểm chuẩn 16-26, Đại học Công nghiệp Thực phẩm lấy 16-24, theo thông báo sáng 16/9.
Điểm chuẩn cao nhất Đại học Công nghiệp TP HCM ở ngành Marketing và Luật kinh tế (hệ đại trà) cùng 26. Nhiều ngành khác lấy trên 24 như nhóm ngành Tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh.
Trên đây là điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 mà ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn muốn cung cấp đến các bạn. Năm 2021, cả nước có hơn một triệu thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT, trong đó hơn 795.000 đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng bằng kết quả thi. Hy vọng các thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn và là nguồn tham khảo cho các bạn sỉ tử để cố gắng thi đạt kết quả tốt hơn! Theo dõi ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn để cập nhật những thông tin nhanh nhất và chính xác nhất có thể!
>>> Xem thêm:
Trần Tuyết