Chương 6 Cung và góc lượng giác.công thức lượng giác
Mũi tên và góc tam giác
trả lời và Giải Bài 1,2,3,4,5,6,7 Trang 140 SGK Đại số 10: Các cung và góc lượng giác
Bài 1. Khi biểu diễn các cung tam giác có số đo khác nhau trên một đường tròn tam giác, liệu các điểm cuối của chúng có trùng nhau không? Việc đó đã xảy ra khi nào?
Điều này xảy ra khi chúng là bội số khác nhau của 360.0 (hoặc bội số của 2π)
Bài 2. Chuyển đổi các số đo góc sau sang radian:
a) 180 ; b) 570 30′; c) -250 ; d) -1250 45′
Ghi chú trao đổi
Bài 3. Chuyển đổi các số đo sau sang độ, phút và giây:
Quảng cáo
Giải: a) 100 ; b) 330 45′;c)-1140 35’30” ; d) 420 58’19”
Mô tả thay đổi chi tiết:
Bài 4 Trang 140 SGK Đại Số 10. Bán kính của hình tròn là 20 cm. Tìm độ dài của một cung trên một đường tròn:
a) π/15; b) 1,5; c) 370
Giải: Từ l = Rα (α tính bằng rad) ta có:
Đáp số: a) 4,19cm; b) 30cm; c) 12,92cm
Trang 140 Bài 5. Trên một đường tròn tam giác, cung được biểu thị bằng số liệu
phần thưởng:
Bài 5 Giải Chi Tiết Trang 140 SGK Đại Số 10
Bài 6. Trên đường tròn tam giác A ban đầu, xác định điểm M phân biệt, biết cung AM có số đo tương ứng (với k là số nguyên bất kỳ).phần thưởng:
a) Tích phân COngười đầu tiên (1;0), mã2 (-mười)
b) Mã tín dụngngười đầu tiên (1;0), mã2 (0; 1), mã3 (-1; 0), mã4 (0;-1)
c) Tích phân COngười đầu tiên (mười),
Bài 7. Trên đường tròn tam giác tại điểm M xác định bởi số cung Am = α (0 < α < π/2)
gọi cho mỹngười đầu tiên CHÚNG TA2 CHÚNG TA3 lần lượt là các điểm đối xứng của M qua các trục Ox, Oy và gốc tọa độ. Tìm kích thước của các cung AM1, AM2, AM3.
trả lời:
Theo đề, giá trị của AM = α (0 < α < π/2) => AM = α
Do đó (với k, l, m z)