STT
Vị trí tuyển dụng
Chỉ tiêu
Yêu cầu về ngành/chuyên ngành tuyển dụng
I
Giảng viên (mã số V.07.01.03)
63
1.
Khoa Cơ bản
08
Bộ môn Kinh tế lượng
02
Toán Tài chính, Toán Kinh tế, Tài chính định lượng, Toán Ứng dụng, Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
Bộ môn Giáo dục thể chất
03
Giáo dục thể chất
Bộ môn Toán
03
Toán học, Toán tin, Toán tài chính, Toán kinh tế, Toán ứng dụng
2.
Khoa Hệ thống thông tin Kinh tế
06
Bộ môn Thống kê và Phân tích dự báo
01
Thống kê, Tài chính – Ngân hàng, Bảo hiểm, Kinh tế, Thống kê kinh tế
Bộ môn Tin học cơ sở
02
Máy tính, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật máy tính, An toàn thông tin, Sư phạm tin học, Toán tin
Bộ môn Tin học tài chính kế toán
03
Máy tính, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật máy tính, An toàn thông tin, Sư phạm tin học, Toán tin
3.
Khoa Kế toán
05
Bộ môn Kế toán tài chính
02
Kế toán, Kiểm toán
Bộ môn Kế toán quản trị
01
Kế toán, Kiểm toán
Bộ môn Kiểm toán
01
Kế toán, Kiểm toán
Bộ môn Lý thuyết hạch toán kế toán
01
Kế toán, Kiểm toán
4.
Khoa Kinh tế
10
Bộ môn Kinh tế học
04
Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán
Bộ môn Kinh tế đầu tư tài chính
01
Kinh tế đầu tư, Quản lý dự án, Kinh tế học, Kinh tế xây dựng, Tài chính – Ngân hàng, Quản lý kinh tế
Bộ môn Luật kinh tế
05
Kinh tế luật, Luật, Luật Kinh tế, Luật Kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, tiếng Anh pháp lý
5.
Khoa Lý luận chính trị
01
Bộ môn Lịch sử Đảng CSVN và Tư tưởng Hồ Chí Minh
01
Tư tưởng Hồ Chí Minh
6.
Khoa Ngân hàng – Bảo hiểm
04
Bộ môn Nghiệp vụ ngân hàng
01
Tài chính – Ngân hàng
Bộ môn Bảo hiểm
01
Tài chính – Ngân hàng, Bảo hiểm
Bộ môn Đầu tư tài chính
02
Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế đối ngoại, Đầu tư tài chính, Tài chính quốc tế
7.
Khoa Ngoại Ngữ
03
Bộ môn Lý thuyết tiếng và dịch
01
Tiếng Anh sư phạm, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, tiếng Anh tài chính kế toán, tiếng Anh thương mại
Bộ môn Tiếng Anh tài chính kế toán
02
Tiếng Anh sư phạm, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, tiếng Anh tài chính kế toán, tiếng Anh thương mại
8.
Khoa Quản trị kinh doanh
10
Bộ môn Quản trị kinh doanh
05
Kinh tế học, Kinh doanh, Quản trị-Quản lý, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Tài chính – Ngân hàng
Bộ môn Marketing
05
Kinh tế học, Kinh doanh, Quản trị-Quản lý, Tâm lý học, Quan hệ công chúng, thiết kế đồ họa, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
9.
Khoa Tài chính công
02
Bộ môn Phân tích chính sách tài chính
02
Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế
10.
Khoa Tài chính doanh nghiệp
05
Bộ môn Định giá tài sản
02
Tài chính – Ngân hàng
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
01
Tài chính doanh nghiệp, Phân tích tài chính
Bộ môn Phân tích tài chính
02
Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng
11.
Khoa Tài chính quốc tế
04
Bộ môn Quản trị tài chính quốc tế
02
Tài chính quốc tế, Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương, Hải quan và Logistics, Kinh tế quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Kinh doanh quốc tế
Bộ môn Tài chính quốc tế
02
Tài chính quốc tế, Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương, Hải quan và Logistics, Kinh tế quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Kinh doanh quốc tế
12.
Khoa Thuế – Hải quan
05
Bộ môn Nghiệp vụ hải quan
05
Ngành/chuyên ngành có các cụm từ sau: Hải quan và Logistics, Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương, Logistics, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính, Tài chính và đầu tư, Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế
II.
Chức danh khác
06
1.
Ban Quản lý khoa học
01
Chuyên viên (mã số 01.003)
01
Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh
2.
Ban Quản trị thiết bị và Đầu Tư xây dựng
02
Chuyên viên (mã số 01.003)
01
Điện tử viễn thông, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử và kỹ thuật máy tính
Chuyên viên (mã số 01.003)
01
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng tổng hợp, Công nghệ kỹ thuật xây dựng
3.
Trạm Y tế
01
Bác sĩ (mã số V.08.01.03)
01
Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Y học cổ truyền, Bác sĩ ngành Răng – Hàm – Mặt
4.
Thư viện
02
Thư viện viên (mã số V.10.02.06)
02
Thông tin-Thư viện, Quản trị thông tin, Công nghệ thông tin, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh
Trường hợp tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành không phải chuyên ngành thông tin – thư viện phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thông tin – thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp
Tổng cộng
69